Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thông dụng tiếng Anh
|
Thuật ngữ tiếng Anh cầu đường thông dụng thường được sử dụng hàng ngày và trên công trường trong công tác thi công xây dựng công trình.
|
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
- Construction Site
- Location Map
- Site Planning
- Reduced Scale Model
- Landscape Architect
- Building Extension
- Cubage of the building
- Square-meter Costs for the Building
- Total Floor area/ Gross Floor area
- Layout
- Post- modern Style
- Preliminary Design
- Frontage
- Partitioning wall
- Connecting Corridor
- Three-level Underground Parking
- Low-pitched Roof
- High-pitched Roof
- Double-pitched Roof
- Retractable Roof
- Skylight Roof
- To produce a sense of movement
- To achieve a sense of unity
- To create an expanded impression of space
- Emphasis may be achieved by color, form, texture or lines
- To be day-lighted
- To be lighted by skylight
- To maintain harmony with the surroundings
- To impair harmony
- To give completely privacy from the adjoining street
- The building is oriented North and South
- To be in good proportion
- To use movable partition
- Floor to Ceiling Glass
- Detached house
- Semi-detached House
- Split–level Floor
- Two storey House with partly three storey
- Part Plan
- Part Details
- Full-scale Detail Drawing
- Topographic Survey Drawing
- Door & Window Schedule Drawing
- Plumbing Layout Drawing
- Finishing Schedule Drawing
- Bearing Wall
- Non-bearing Wall
- Cavity Wall
- Acceleration
- Acess to the site
- Activity schedule
- Advance Payment
- Advance Payment Security
- Alternative proposals by Bidders
- Amendment of Bidding Documents
- An eligible bidder
- Approval of the Contractor's temporary works
- Award of contract
- Bid
- Bid evaluation
- Bid opening
- Bid prices
- Bid Security
- Bid validity
- Bidding Data/Contract Data
- Bidding documents
- Bill of Quantities/Activity Schedule
- Changes in Activity Schedule
- Clarification of Bidding Documents
- Clarification of bids
- Communications
|
-Công trường xây dựng
- Hoạ đồ vị trí (công trình)
- Bố trí trên công trường
- Mô hình (công trinh) thu nhỏ
- Kiến trúc sư thiết kế ngoại cảnh
- Phần xây dựng mở rộng
- Khối tích của công trình
- Chi phí 1m2 xây dựng công trình
- Tổng diện tích sàn xây dựng
- Bố trí (sơ đồ)
- Phong cách (thiết kế) hậu hiện đại
- Thiết kế sơ bộ
- Mặt tiền nhà / Khoảng đất mặt trước nhà
- Vách ngăn
- Hành lang nối
- Bãi đậu xe 3 tầng ngầm dưới đất
- Mái nhà có độ dốc thấp
- Mái có độ dốc lớn
- Mái dốc hai phía
- Mái che co rút được
- Mái có cửa sổ lấy sáng
- (thiết kế) tạo cảm giác chuyển động
- Tạo cảm giác nhất quán, thống nhất
- Tạo cảm giác/ấn tượng không gian mở rộng
- tạo dấu nhấn bằng màu sắc, kiểu dáng, cấu trúc hoặc đường nét
- (nhà) được chiếu sáng tự nhiên
- được chiếu sáng nhờ cửa sổ mái
- (kiến trúc) duy trì sự hài hoà với môi trường xung quanh
- phá vỡ, làm hỏng sự hài hoà
- tạo (không gian) riêng tư tách biệt hẳn với con đường kế cận
- Công trình theo hướng bắc nam
- được bố trí cân xứng
- dùng vách ngăn di động
- kính bố trí suốt từ sàn lên trần
- Nhà biệt lập
- Nhà chung vách với nhà khác
- Sàn lệch tầng
- nhà 2 tầng có một phần 3 tầng
- Mặt bằng trích đoạn
- Các chi tiết bộ phận
- Bản vẽ chi tiết theo kích thước thật (tỉ lệ 1:1)
- Bản vẽ khảo sát địa hình
- Bản vẽ Sơ đồ bố trí cửa & cửa sổ
- Bản vẽ bố trí hệ thống đường ống nước
- Bản vẽ bố trí vật liệu hoàn thiện
- Tường chịu tải
- Tường không chịu tải
- Tường rỗng
- Đẩy nhanh tiến độ
- ra vào công trường
- Biểu khối lượng công việc
- Tạm ứng
- Bảo đảm tạm ứng
- Hồ sơ dự thầu/đề xuất thay thế của Nhà thầu
- Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
- Một nhà thầu hợp lệ
- Phê duyệt các công trình tạm của Nhà thầu
- trao hợp đồng
- Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu
- Đánh giá hồ sơ dự thầu, xét thầu
- mở thầu
- Giá dự thầu
- Bảo đảm dự thầu
- Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
- Dữ liệu đấu thầu
- Hồ sơ mời thầu
- Biểu tiên lượng
- Thay đổi lịch tiến độ
- Làm rõ Hồ sơ mời thầu
- Làm rõ hồ sơ dự thầu
- Các biện pháp thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|